Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp
Tôn cách nhiệt 3 lớp là vật liệu được ứng dụng rất phổ biến hiện nay, nhờ có nhiều đặc tính nổi trội như khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt, trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công, tuổi thọ lâu bền,... Do đó, nhu cầu sử dụng tôn cách nhiệt 3 lớp cũng gia tăng ngày càng nhanh chóng.
Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp là yếu tố vô cùng quan trọng để người dùng quyết định chọn mua tôn cách nhiệt. Sau đây là báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp, mời bạn đọc cùng tham khảo nhé!
Sơ lược về tôn cách nhiệt 3 lớp
Trước khi tìm hiểu báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp, mời bạn đọc cùng tham khảo sơ lược về tôn cách nhiệt 3 lớp nhé!
Tôn cách nhiệt 3 lớp là một loại tôn xốp công nghiệp, chuyên sử dụng cho mục đích cách nhiệt, chống nóng và cách âm cho các công trình. Vật liệu này rất thích hợp sử dụng để làm trần công trình, ốp tường, vách chống nóng cho các nhà xưởng, kho hàng,...
Thông số kỹ thuật của Tôn PU cách âm, cách nhiệt
TT | Tiêu chí | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Kết quả đạt được | |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn/Inox/Nhôm + PU + Tôn/Inox/Nhôm | |||
2 | Độ dày tấm Tôn/Inox/Nhôm | mm | 0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 | ||
3 | Màu sắc tôn | Theo bảng màu của hãng | |||
4 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | |||
5 | Hệ số dẫn nhiệt | w/mc | 7194 – 2000 | 0.028 | |
6 | Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152mm | ||
7 | Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130mm | ||
8 | Tỷ trọng PU | Kg/m3 | TCVN | ||
187-1986 | |||||
40±3 | |||||
9 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359-70 | 0.38 | |
10 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 | |
11 | Khả năng chịu tải | Kg/cm2 | TCKT JAVTA | 3.8 | |
12 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 | |
13 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT JAVTA | 30/50/75/100/125/150/200 |
Cấu tạo tôn cách nhiệt 3 lớp
Tôn cách nhiệt 3 lớp được tạo nên từ 3 lớp cơ bản, đó là:
- Mặt trên và mặt dưới được làm từ tôn hoặc inox cao cấp, vừa giúp gia tăng hiệu quả cách nhiệt, vừa bảo vệ chất lượng của vật liệu tránh khỏi những tác động trực tiếp từ thời tiết, nhiệt độ,...
- Lớp giữa: Là 1 lớp vật liệu PU, tỷ trọng trung bình là 45kg/m3, có tác dụng cách nhiệt và cách âm cho không gian
- Ngoài ra, mặt dưới vật liệu còn được lót 1 lớp tôn bạc mỏng, vừa giúp vật liệu tránh khỏi trầy xước, vừa tăng cường tác dụng cách nhiệt công trình
Tôn cách nhiệt 3 lớp có những loại nào?
Tôn cách nhiệt 3 lớp hiện nay có rất nhiều loại khác nhau, tuy nhiên, người ta thường phân loại chúng dựa vào độ dày và hình dáng bên ngoài của vật liệu.
- Phân loại theo độ dày: tôn cách nhiệt 3 lớp thường được phân chia thành các loại sau đây: Tôn cách nhiệt có độ dày 50 mm, 75 mm, 100 mm, 125 mm, 175 mm, 200 mm,...
- Phân loại theo hình dáng: tôn cách nhiệt 3 lớp dạng phẳng và tôn cách nhiệt 3 lớp dạng lượn sóng (3 sóng, 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng hoặc 11 sóng). Tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng khác nhau mà khách hàng sẽ lựa chọn loại tôn cách nhiệt có hình dáng phù hợp.
Về màu sắc, với bảng màu sắc phong phú, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những mẫu tôn cách nhiệt đáp ứng yêu cầu về mặt thẩm mỹ, và phù hợp với đặc điểm của nhiều không gian.
Ưu điểm của tôn cách nhiệt 3 lớp
- Tác dụng cách nhiệt, chống nóng vượt trội: khả năng cách nhiệt, chống nóng của tôn cách nhiệt 3 lớp là không cần bàn cãi, vì vật liệu sở hữu lớp lõi cách nhiệt cực tốt, lại được gia cố thêm bởi 2 lớp tôn nên có tác dụng hấp thụ và giảm nhiệt hiệu quả.
- Hiệu quả cách âm cực tốt: lớp lõi PU không chỉ có hiệu quả trong quá trình cách nhiệt, mà còn có tác dụng cách âm cực tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn, đặc biệt là tiếng mưa rơi gây khó chịu.
- Tác dụng chống cháy, ngăn chặn ngọn lửa lây lan đến 2h
- Tuổi thọ sử dụng lâu bền, có thể dùng được đến 30 năm
- Trọng lượng vật liệu nhẹ, quá trình lắp đặt diễn ra nhanh chóng, không tốn nhiều công sức, chi phí
- Tôn cách nhiệt có thể lắp đặt lên khung xương sẵn, mà không cần phải lắp thêm xà gồ, nên giúp khách hàng tiết kiệm chi phí
- Đảm bảo độ vững chắc, bền bỉ của công trình, hạn chế những hư hỏng do tác động của nhiệt độ và thời tiết
- Tính thẩm mỹ cao: nhờ sở hữu sự đa dạng về màu sắc, cùng những hình dáng ấn tượng, nên tôn cách nhiệt 3 lớp dễ dàng tương thích với nhiều không gian, đáp ứng tốt cho những nhu cầu về mặt thẩm mỹ của khách hàng.
- Tiết kiệm chi phí điện năng, do tôn có chức năng giữ độ thông thoáng cho không gian
Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp các loại cập nhật mới nhất
Báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp là vấn đề nhận được rất nhiều sự quan tâm, tìm hiểu của khách hàng. Tuy nhiên, việc xác định chính xác mức báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp là không hề dễ dàng, vì mức giá vật liệu có sự phụ thuộc vào từng thời điểm của thị trường, cũng như phụ thuộc vào kích thước, hình dáng, màu sắc, số lượng,...
Báo giá Tôn cách nhiệt 3 lớp Đông Á
Độ dày Tôn PU | Trọng lượng | Tôn PU 5 sóng | Tôn PU 9 sóng |
3dem | 2.5kg/m | 125.000đ/m2 | 127.000đ/m2 |
3.5dem | 3kg/m | 134.000đ/m2 | 136.000đ/m2 |
4dem | 3.5kg/m | 144.500đ/m2 | 146.500đ/m2 |
4.5dem | 3.9kg/m | 153.500đ/m2 | 155.500đ/m2 |
5dem | 4.4kg/m | 162.000đ/m2 | 164.000đ/m2 |
Báo giá Tôn cách nhiệt 3 lớp Hoa Sen
Độ dày Tôn PU | Trọng lượng | Tôn PU 5 sóng | Tôn PU 9 sóng |
3dem | 2.5kg/m | 129.000đ/m2 | 131.000đ/m2 |
3.5dem | 3kg/m | 134.000đ/m2 | 136.000đ/m2 |
4dem | 3.5kg/m | 149.000đ/m2 | 151.000đ/m2 |
4.5dem | 3.9kg/m | 158.000đ/m2 | 160.00đ/m2 |
5dem | 4.4kg/m | 168.000đ/m2 | 170.000đ/m2 |
Báo giá Tôn PU cách nhiệt 3 lớp Phương Nam
Độ dày (mm) | Tôn PU 3 lớp cứng (Tôn + PU + ALU) | Tôn PU 3 thông dụng (Tôn + PU + ALU) | Tôn PU 3 lớp kinh tế (Tôn + PU + ALU) | |||
6s x 1.07m | 11s x 1.07m | 6s x 1.07m | 11s x 1.07m | 6s x 1.07m | 11s x 1.07m | |
0.42 | 291 | 297 | 285 | 289 | 283 | 286 |
0.47 | 303 | 309 | 297 | 301 | 295 | 289 |
0.35 | 249 | 255 | 243 | 247 | 241 | 244 |
0.37 | 253 | 259 | 247 | 251 | 245 | 248 |
0.4 | 262 | 268 | 256 | 260 | 254 | 257 |
0.42 | 269 | 275 | 263 | 267 | 261 | 264 |
0.46 | 289 | 295 | 283 | 287 | 281 | 284 |
0.5 | 299 | 305 | 293 | 297 | 291 | 294 |
Bảng báo giá chỉ cung cấp thông tin tham khảo nếu bạn muốn biết chính xác có thể liên hệ các đại lý hay công ty bán tôn cách nhiệt 3 lớp hiện nay.
So sánh các loại tôn 3 lớp panel
Đặc điểm tiêu chuẩn | Tôn panel EPS 3 lớp | Tôn panel XPS 3 lớp | Tôn panel PU 3 lớp | Tôn panel Glasswool 3 lớp | Tôn panel EPS Rockwool 3 lớp |
Cấu tạo (3 lớp) | Tôn – lõi EPS – tôn | Tôn – lõi XPS – tôn | Tôn – lõi PU – tôn | Tôn – lõi Glasswool – tôn | Tôn – lõi Rockwool – tôn |
Thành phần cấu tạo chung như sau:
|
|||||
Khổ hữu dụng | 1160mm | 1065mm | 1150mm | 1120mm | |
Khả năng chịu nhiệt | -10 đến 150 độ C | -10 đến 150 độ C | -10 đến 200 độ C | Tối đa 350 độ C | -10 đến 650 độ C |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.035W/m.k | 0.018 – 0.024W/m.k | 0.038 – 0.044W/m.k | ||
Độ dày tôn | 0.3mm – 0.5mm | 0,4mm – 0,45mm | 0.4mm – 0.5mm | 0.3mm – 0.6mm | 0.3mm – 0.6mm |
Độ dày panel | 50mm -100mm | 50mm – 200mm | 40mm – 200mm | 50mm – 200mm | 50mm – 200mm |
Bảng màu | Theo bảng màu tôn chọn | ||||
Độ bền | Cao (từ hơn 20 năm) | Cao (có thể lên đến 20 năm) | Vượt trội (có thể lên đến 30 năm) | Cao (từ 15 đến 20 năm) | Cao (từ 15 đến 20 năm) |
Ứng dụng | Ứng dụng đa dạng trong hầu hết các công trình xây dựng như: bệnh viện, trường học, xí nghiệp, văn phòng, khu công nghiệp, phòng sạch phòng thí nghiệm, nhà tạm, quán karaoke, nhà ở thông thường,… |
Bên trên là tổng hợp những thông tin về tôn cách nhiệt 3 lớp cũng như báo giá tôn cách nhiệt 3 lớp hiện nay. Hi vọng qua bài viết này cung cấp bạn những thông tin hay nhất.