BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL LÀ GÌ?
Bông Khoáng Rockwool có nhiều tên gọi khác nhau như: Bông Khoáng Cách Nhiệt Rockwool hay Len Đá. Bông khoáng Rock Wool được làm từ quặng nung chảy và đá nên có tính cách nhiệt, cách âm, chống cháy rất cao.
Bông khoáng RockWool được thiết kế với nhiều hình dạng khác nhau gồm:
- Dạng tấm.
- Dạng cuộn.
- Dạng ống định hình.
QUY CÁCH CỦA BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL TẠI CÔNG TY GỖ VIỆT
- Bông khoáng RockWool gồm có 3 loại hình dạng phổ biến: Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.
- Tỷ trọng: 40kg, 60kg, 80kg, 100kg, 120kg
- Độ dày: 25mm; 50mm; 75mm; 100mm.
- Khổ rộng: 600mm.
- Chiều dài tấm: 1200mm; Cuộn 3000mm / 5000mm; Ống 1000mm
ƯU ĐIỂM CỦA BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL LÀ GÌ?
Bông Khoáng Rockwool là một loại Bông Sợi Khoáng có tác dụng Cách Âm Cách Nhiệt vô cùng hiệu quả. Được sản xuất và chế tác từ đá và các loại quặng nung chảy nên Bông Khoáng Rockwool sở hữu tính năng Cách Nhiệt, Chống Cháy, Cách Âm rất cao, đồng thời có hệ số dẫn nhiệt Thấp nên không bị bén lửa, kể cả khi nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ 1000 độ C.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL LÀ GÌ?
Bảng quy cách của Bông Khoáng Rockwool
QUY CÁCH | HỆ SỐ | |
Cách nhiệt (R=2mKW) | Dẫn nhiệt (K) | |
Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C12-93 | ||
Rockwool 40kg/m3 dày 50mm | 1.4 | 0.036 W/moC: 0.25 BTU-in/(hrft1oF) |
Rockwool 60kg/m3 dày 50mm | 1.5 | 0.034 W/moC: 0.235 BTU-in/(hrft1oF) |
Rockwool 80kg/m3 dày 50mm | 1.5 | 0.034 W/moC: 0.235 BTU-in/(hrft1oF) |
Rockwool 100kg/m3 dày 50mm | 1.6 | 0.034 W/moC: 0.235 BTU-in/(hrft1oF) |
Rockwool 120kg/m3 dày 50mm | 1.6 | 0.033 W/moC: 0.24 BTU-in/(hrft1oF) |
- Bông Khoáng Rockwool có khả năng Cách Nhiệt, Cách Âm rất cao và hệ số dẫn nhiệt thấp.
- Bông Khoáng Cách Nhiệt không bị bén lửa, có khả năng chống cháy cao và chịu nhiệt tới 850 độ C.
- Bông Khoáng RockWool có thể dùng để bảo ôn chống nóng, tiêu âm cho hệ thống trường học, bệnh viện, công ty, nhà ga... rất hiệu quả.
- Bông Khoáng là vật liệu vô cơ và không chứa chất dinh dưỡng. Do đó trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm, bạn có thể yên tâm là nó sẽ hoàn toàn không bị tấn công bởi các vi sinh vật.
- Bông Khoáng Cách Nhiệt sẽ không bị mục rữa và không thu hút sâu bọ. Ngoài ra, thành phần cấu tạo của Bông Khoáng vô cùng an toàn cho sức khỏe của con người. Không hề có các chất độc hại CFC, HFC, HCFC hoặc amiăng trong quá trình sản xuất các sản phẩm Bông Khoáng Rockwool.
Ngoài ra, sản phẩm Bông Khoáng Cách Nhiệt Rockwool còn sở hữu những tính năng vô cùng nổi bật và được các khách hàng của 123xaydung.com đánh giá rất cao như:
- Quy trình lắp đặt Bông Khoáng Rockwool vô cùng đơn giản và nhanh chóng, giúp tối ưu thời gian cũng như chi phí thi công.
- Sản phẩm không thấm nước và có khả năng cách nhiệt, chống cháy cho công trình vô cùng hiệu quả.
- Những công trình thi công bằng Bông Khoáng luôn đảm bảo an toàn cho môi trường và con người.
- Sử dụng sản phẩm Bông Khoáng Rockwool còn giúp giảm chi phí thi công và lắp đặt cho công trình.
ỨNG DỤNG CỦA BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL
- Bông Khoáng Rockwool dùng để Cách Âm – Cách Nhiệt – Chống Cháy cho các mái tôn của công trình nhà ở, xí nghiệp, nhà máy, bệnh viện…
- Sản phẩm có khả năng Cách Âm – Cách Nhiệt – Chống Cháy vách tường cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Bông Khoáng Cách Nhiệt còn giúp Cách Nhiệt – Bảo Ôn cho đường ống dẫn nhiệt, dẫn khí nóng trong các công trình nhà máy, xí nghiệp, khách sạn…
- Ngoài ra, Bông Khoáng Rockwool còn có dùng để Cách Nhiệt – Bảo Ôn lò hơi, lò sấy.
BẢNG BÁO GIÁ BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL
STT | Sản phẩm | Quy cách | Tỷ trọng (kg/m3) | Đơn giá |
1 | Bông khoáng Rockwool T40 | 0.6m x 1.2m x 50mm (6 tấm) | 40 | Đang cập nhật |
2 | Bông khoáng Rockwool T50 | 0.6m x 1.2m x 50mm (6 tấm) | 50 | Liên hệ: 0916 099 169 |
3 | Bông khoáng Rockwool T60 | 0.6m x 1.2m x 50mm (6 tấm) | 60 | Đang cập nhật |
4 | Bông khoáng Rockwool T80 | 0.6m x 1.2m x 50mm (6 tấm) | 80 | Đang cập nhật |
5 | Bông khoáng Rockwool T100 | 0.6m x 1.2m x 50mm (6 tấm) | 100 | Đang cập nhật |
6 | Bông khoáng Rockwool T120 | 0.6m x 1.2m x 50mm (6 tấm) | 120 | Đang cập nhật |