Phụ kiện nhôm phòng sạch là những loại phụ kiện được sản xuất cho mục đích thi công phòng sạch với Panel (trần la phông, tường - vách ngăn, cửa Panel phòng sạch) và chuyên ứng dụng cho những loại công trình đặc thù như: Bệnh viện, xưởng sản xuất thực phẩm, nhà máy chế biến thủy hải sản,...
Phụ kiện nhôm phòng sạch thường gồm những loại nào?
Để phục vụ tốt cho mục đích thi công phòng sạch với các loại tấm Panel và cửa Panel nên các nhà sản xuất đã tạo ra rất nhiều loại phụ kiện nhôm khác nhau. Chi tiết:
U Nhôm 38 – 100 – 38.
U Nhôm 30 – 50 – 30 trơn.
U Nhôm 38 – 75 – 38.
U Nhôm bo 1 bên.
U Nhôm bo 2 bên.
V nhôm 40 – 40 dày 1.1 mm.
V nhôm 40 – 48 dày 1.2 mm.
Gioăng cao su.
Gioăng chân cửa.
Bản lề inox 201.
Bản lề inox 304 – 08.
Bo góc ngoài 50.
Bulong 150.
Cáp 6.
Đế bo mặt trăng.
Đố cửa đi 100.
Đố cửa đi 50 dày 1.1 mm.
Đố cửa đi 50 dày 1.6 mm.
Đố cửa đi 75.
Đố cửa đi đa năng 1.6 mm.
Đố cửa sổ 100.
Đố cửa sổ 75.
H gió hồi 50.
H nhôm nối.
Kết thúc cuối phải trái.
Khung cửa sổ 50.
Nắp chụp panel.
Nắp chụp tôn.
Nẹp giấu vít cửa lùa.
Ngã 3 ngoài.
Ngã ba trong.
Ray cửa lùa.
T nhôm treo trần panel.
Thanh mặt trăng.
U nhôm chân cửa 50 dày 1.1 mm.
8 loại Phụ kiện nhôm phòng sạch phổ biến nhất hiện nay
1. Thanh U đơn
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1
U305010
Thanh nhôm U30x50x1.0mm
30x50x1.0
Mạ trắng (Anod)Sơn tĩnh điện
50mm
2
U307510
Thanh nhôm U30x75x1.0mm
30x75x1.0
Mạ trắng (Anod)Sơn tĩnh điện
75mm
3
U3010014
Thanh nhôm U30x100x1.4mm
30x100x1.4
Mạ trắng (Anod)Sơn tĩnh điện
100mm
4
U385011
Thanh nhôm U38x50x1.0mm
38x50x1.0
Mạ trắng (Anod)Sơn tĩnh điện
50mm
5
U387512
Thanh nhôm U38x75x1.2mm
38x75x1.2
Mạ trắng (Anod)Sơn tĩnh điện
75mm
6
U3810012
Thanh nhôm U38x100x1.2mm
38x100x1.2
Mạ trắng (Anod)Sơn tĩnh điện
100mm
2. Thanh V đơn
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1
V203811V383810
Thanh nhôm V20x38x1.1mmThanh nhôm V38x38x1.0mm
20x38x1.138x38x1.0
Mạ trắng(Anod)Sơn tĩnh điện
50mm, 75mm, 100mm
2
V387511
Thanh nhôm V38x75x1.1mm
38x75x1.1
Mạ trắng(Anod)Sơn tĩnh điện
50mm, 75mm, 100mm
3
V404011
Thanh nhôm V40x40x1.1mm
40x40x1.1
Mạ trắng(Anod)Sơn tĩnh điện
50mm, 75mm, 100mm
4
V408011
Thanh nhôm V40x80x1.1mm
40x80x1.1
Mạ trắng(Anod)Sơn tĩnh điện
50mm, 75mm, 100mm
3. Thanh trụ góc
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1
C505011
Thanh nhôm C50x50x1.1mm trụ góc ngoài
50x50x1,1
Mạ trắng (Anod)hoặc sơn tĩnh điện
50mm
4. Thanh H nối tâm
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1.1
H505010
Thanh nhôm H50x50x1.0mm
50x50x1,0
Mạ trắng (Anod)
50mm
1.2
H757510
Thanh nhôm H75x75x1.0mm
75x75x1.0
Mạ trắng (Anod)
50mm
1.3
H10010010
Thanh nhôm H100x100x1.0mm
100x100x1.0
Mạ trắng (Anod)
50mm
1.4
H257010
Thanh H đi dây điện H25x70x1.0mm
25x70x1.0
Mạ trắng (Anod)
50mm
1.5
H5010
Thanh H gió hồi – khung đèn H50x10mm
50x1.0
Mạ trắng (Anod)
50mm
5. Thanh phào C có chân và chân nẹp
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1
C632010
Thanh nhôm C63x20x1.0mm có chân (R50mm)
63x20.5x0.8
Mạ trắng(Anod)hoặc sơn tĩnh điện
50mm, 75mm, 100mm
1.1
J100451
Thanh nhôm J100x45x1,1mm
100x45x1,1
Mạ trắng(Anod)hoặc sơn tĩnh điện
2.1
V252508
Thanh nhôm V25x25x0.8mm chân nẹp thanh C
25x25x0,8
Mạ trắng(Anod)
2.2
V353515
Thanh nhôm V35x35x1.5mm chân nẹp thanh C
35x35x1,5
Mạ trắng(Anod)
*Bán kính cong của các thanh C và J là R50mm6*
6. Thanh U có chân
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1
U2C139451
Thanh nhôm U139x45x1.0 hai chân cong không đáy(R50mm)
139x45x1,0
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
2
U1C954510
Thanh nhôm U95x45x1.0 một chân cong không đáy (R50mm)
95,5x45x1,0
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
3
LC694510
Thanh nhôm L69x45x1.0mm một chân cong không đáy (R50mm)
69,5x45x1,0
Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện
*Bán kính cong của các thanh U là R50mm*
7. Các miếng bo góc
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1
MBGN
Miếng bo góc ngoài
165x38x1,0
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
2
MBGT
Miếng bo góc trong
38x38x1.0
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
3
MBC
Miếng chốt chân cửa
64x44x1,0
Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện
(Trái hoặc Phải)
*Chỉ dùng được cho vách sử dụng thanh C bán kính cong R50mm*
8. Các thanh nhôm chân cong
STT
Mã
Tên thanh
Kích thước
Loại bề mặt
Chiều dày Panel
1H
U2C1273811U2C1273814
Thanh nhôm U127x38x1.1mm 2 chân cong không đáyThanh nhôm U127x38x1.4mm 2 chân cong không đáy (R26mm)
127x38x1.1 127x38x1,4
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
50mm
1A
U2C1263814
Thanh nhôm U126x38x1.4mm 2 chân cong không đáy
126x38x1.4
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
50mm
2
U2C913811
Thanh nhôm U91x38x1.1mm 1 chân cong không đáy
91x38x1.1
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
50mm
3H3A
L643811L643814
Thanh nhôm L64x38x1.1mm chân cong không đáy (R26mm)Thanh nhôm L64x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm)
64x38x1.164x38x1.4
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
3
L643813
Thanh nhôm L63x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm)
63x38x1.4
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
4
C383811C383814
Thanh nhôm C38x38x1.1mm không chânThanh nhôm C38x38x1.4mm không chân
38x38x1.138x38x1.4
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
5
MBC-R50
Miếng bo góc trong(R=26mm)
dày 0.8mm
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện
Những sản phẩm chuyên được sử dụng kết hợp với phụ kiện nhôm phòng sạch
Để có thể thiết kế và thi công hoàn chỉnh một công trình phòng sạch hoàn thiện thì chúng ta còn phải kết hợp với một số loại vật liệu chuyên dụng khác như: