Tấm Panel EPS 75mm cách nhiệt chính hãng, giá tốt

Đánh giá bài viết

Theo tốc độ phát triển ngày càng nhanh chóng của khoa học kỹ thuật thì việc ăn, ở, giải trí của con người cũng tăng trưởng và có chọn lọc nhiều hơn. Không còn là vấn đề đủ ăn đủ mặc mà cuộc sống phải tiện nghi hiện đại thì mới đáp ứng được nhu cầu của con người thời nay. Và các loại vật liệu xây dựng thế hệ mới giúp cải tiến và tích hợp thêm nhiều tính năng hữu ích cho công trình đã lần lượt được ra đời, trong số đó có thể kể đến Panel EPS 75mm. Hãy cùng 123xaydung.com tìm hiểu về dòng sản phẩm ưu việt này trong nội dung bài viết ngay sau đây nhé!

Tấm Panel EPS 75mm
Tấm Panel EPS 75mm.

Tấm Panel EPS 75mm cách nhiệt là gì?

Tấm Panel EPS 75mm cách nhiệt là sản phẩm thuộc danh mục Panel EPS - Là một loại vật liệu xây dựng thế hệ mới - chuyên được sử dụng vào mục đích thi công cách nhiệt, chống nóng, chống cháy và cách âm cho mọi loại công trình.

Trong đó, Panel EPS 75mm chính là tấm cách nhiệt Panel EPS có độ dày 75mm. Ngoài loại này thì Panel EPS còn có các loại khác với thông số độ dày là 50mm, 100mm,...

Tấm Panel EPS 75mm cách nhiệt là gì?
Tấm Panel EPS 75mm cách nhiệt là gì?

Panel EPS 75mm là sản phẩm thuộc top vật liệu xây dựng được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay do Công ty 123xaydung.com phân phối. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001-2008.

Xem Thêm:  Panel EPS là gì? Tại sao nên dùng Panel EPS trong xây dựng

Cấu tạo cơ bản của tấm Panel EPS 75mm

Tấm Panel EPS 75mm có cấu tạo cơ bản gồm 3 lớp vật liệu với tổng thông số về độ dày kỹ thuật cần đạt là 75mm. Chi tiết:

  • Đầu tiên là lớp tôn bề mặt.
  • Ở giữa là lớp xốp cách nhiệt.
  • Cuối cùng là lớp tôn mặt lưng. 
Cấu tạo cơ bản của tấm Panel EPS 75mm.
Cấu tạo cơ bản của tấm Panel EPS 75mm.

Thông số kỹ thuật của tấm cách nhiệt Panel EPS 75mm

  • Độ dày sản phẩm: 75 (mm).
  • Tỷ trọng sản phẩm: 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 16kg/m3.
  • Tỷ số truyền nhiệt: 0,035 KCal/m.h.độ C.
  • Khả năng chịu nhiệt: -60 độ C – 80 độ C (120 độ C).
  • Lực chịu nén: 3,5 kg/cm2.
  • Lực chịu uốn: 6,68 kg/cm2.
  • Hệ số hấp thụ: 710 μg/m2.s.

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Panel EPS 75mm

Panel EPS 75mm là loại vật liệu xây dựng mới thay thế các loại vật liệu xây dựng cũ chuyên dùng để thi công hầu hết các loại hình công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Sản phẩm có trọng lượng nhẹ và có tính năng cách nhiệt, chống nóng, cách âm chống ồn và chống cháy cực kỳ hữu hiệu. Sử dụng Panel EPS 75mm để thi công sẽ mang lại môi trường sống tiện nghi và lành mạnh cho gia chủ.

Vì là dòng sản phẩm cải tiến và nâng cấp tính năng nên Panel EPS 75mm nhanh chóng trở nên được ưa chuộng và đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau (như cách âm, cách nhiệt, chống nóng, chống cháy,...) nên luôn là sự lựa chọn tối ưu của các chủ công trình hay các kiến trúc sư mỗi khi cần thi công các loại công trình.

Ngoài ra, sản phẩm Panel EPS 75mm cũng là một trong số ít loại vật liệu xây dựng đủ khả năng để có thể lựa chọn sử dụng đưa vào thi công những loại hình công trình đặc thù đòi hỏi cao về các kỹ thuật xử lý môi trường (về nhiệt độ, độ sạch không khí,...) như: Phòng sạch, phòng vô trùng, kho mát, kho lạnh,...

Đặc điểm nổi bật của sản phẩm Panel EPS 75mm.

Đặc điểm cấu tạo của 2 lớp tôn bên ngoài của Panel EPS 75mm

Hai lớp tôn ở phần bề mặt và phần lưng của tấm cách nhiệt Panel EPS 75mm có độ dày dao động trong khoảng 0.3 - 0,5mm và được làm từ nhôm / thép sơn tĩnh điện. Do đó, chúng có khả năng chống ẩm, tránh oxy hóa hiệu quả và không bị hao mòn bởi các tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài (như nắng nóng, mưa bão, gió lốc,...).

Xem Thêm:  Xốp EPS là gì? Và ưu điểm và Giá của xốp EPS?

Nhờ được bao bọc bởi 2 lớp vật liệu ưu việt như vậy lớp lõi xốp EPS của Panel EPS 75mm nằm giữa luôn đảm bảo được bảo quản tốt, giúp duy trì chất lượng và tuổi thọ sử dụng được lâu dài.

Đối với tấm Panel EPS chuyên dùng để lợp mái sẽ có thiết kế đường rãnh / đường gân khá sâu. Còn loại tấm Panel EPS chuyên dùng để làm vách (cả vách trong lẫn vách ngoài) thì cũng đều có bề mặt trơn tru bằng phẳng.

Đặc điểm cấu tạo của lớp lõi ở giữa của Panel EPS 75mm

Lớp lõi cách nhiệt của Panel EPS 75mm chính là lớp xốp EPS có cấu tạo chính là các hạt nhựa Polystyrene và được xử lý gia nhiệt phù hợp để chúng bung nở đều đặn tạo thành một khối xốp rắn chắc. Tuy nhiên, kết cấu bên trong của chúng vẫn rỗng và chứa rất nhiều hạt bọt khí.

Nhờ sở hữu cơ chế giãn nở tốt như vậy nên tuy kích thước tổng thể đã trở nên to hơn gấp nhiều lần khi so với tổng khối lượng hạt xốp ban đầu nhưng sản phẩm vẫn giữ nguyên trọng lượng như cũ. Đó là lý do tại sao mức trọng lượng tổng thể lớp xốp này luôn nhẹ bất ngờ.

Xem thêm:

Bảng báo giá của tấm cách nhiệt Panel EPS 75mm mới nhất hiện nay của 123xaydung.com

Để định mức và đưa ra con số chính xác giá thành mới nhất hiện nay của tấm cách nhiệt Panel EPS 75mm thì luôn cần phải dựa vào một số tiêu chí nhất định. Nhằm giúp quý khách hàng dễ dàng tìm hiểu về các quy định để định mức giá cơ bản nên 123xaydung.com xin chia sẻ một số thông tin tham khảo như sau:

Xem Thêm:  Xốp cách nhiệt mái tôn loại nào tốt?
QUY CÁCHTỶ TRỌNGĐƠN VỊ TÍNHĐỘ DÀY PANEL (mm)ĐỘ DÀY TÔN (mm)MỨC ĐỊNH GIÁ
Khổ rộng phần mái: 1000 (mm). m2750.35Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Khổ rộng vách trong: 1000 - 1160 (mm). m2750.40Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Khổ rộng vách ngoài: 950 - 1150 (mm).8 kg/m3m2750.45Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Kiểu tôn phẳng hoặc có sóng. m2750.50Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Ngàm có thanh U giúp tăng độ cứng cho Panel EPS 75mm. m2750.35Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Tôn AZ50. m2750.40Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Có thể yêu cầu phủ thêm màng PE chống trầy cho cả 2 mặt tôn.10 kg/m3m2750.45Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Dùng để thi công tấm trần, vách trong lẫn vách ngoài. m2750.50Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
Sản phẩm có màu trắng sữa. m2750.35Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
 12 kg/m3m2750.40Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
  m2750.45Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.
  m2750.50Giá lẻ < 10SP. Giá sỉ > 10 SP. Giá đặc biệt > 100SP.

Lưu ý:

  • Chiều dài Panel EPS 75mm sẽ được 123xaydung.com cắt theo yêu cầu thực tế từ quý khách hàng.
  • Dù sản phẩm có nhiều mức tỷ trọng khác nhau nhưng tổng độ dày của Panel EPS 75mm vẫn đáp ứng đúng mức tổng là 75mm.
  • Ngoài quy cách trên quý khách vui lòng liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất

Không chỉ riêng Panel EPS 75mm mà tất cả các loại vật liệu xây dựng trên thị trường đều chung xu hướng dao động ít nhiều về vấn đề giá thành. Sở dĩ có tình trạng này là bởi vì vật liệu xây dựng khác với những sản phẩm khác ở chỗ để sản xuất ra thành phẩm phải dựa vào nhiều yếu tố cần thiết như: Giá của các loại nguyên vật liệu, khối lượng tổng của các thành phần cần thiết để tạo ra sản phẩm, nhu cầu thị trường, chi phí vận chuyển, chi phí nhân công,...

Do đó, giá thành của Panel EPS 75mm cũng tùy từng thời điểm và dựa theo chi phí sản xuất mà sẽ có hạn mức chênh lệch ít nhiều.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thông tin hoặc cần tư vấn báo giá mới nhất hiện nay của dòng sản phẩm Panel EPS 75mm thì đừng ngần ngại liên hệ ngay vào số Hotline của 123xaydung.com để được chúng tôi hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí một cách nhanh chóng nhất nhé!

Đánh giá bài viết
Danh mục:  - Website: 123xaydung.com
Bài viết liên quan:
crosstext-align-right