Các loại tấm Panel cách nhiệt thực sự là những dòng sản phẩm cực kỳ hữu ích mang đến nhiều tác dụng tuyệt vời trong suốt quá trình sử dụng công trình trong đời sống hàng ngày nên ngày càng được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi. Hãy cùng 123xaydung.com tìm hiểu thêm những đặc tính của sản phẩm cũng như mức báo giá phụ kiện Panel trong nội dung bài viết bên dưới nhé!
Một số loại phụ kiện Panel phổ biến khi thi công phòng sạch
Các loại phụ kiện Panel được làm từ nhôm với rất nhiều hình dạng, kích thước, mẫu mã cùng mục đích sử dụng tương ứng. Hãy cùng 123xaydung.com điểm sơ qua một số loại phụ kiện Panel phổ biến khi thi công phòng sạch. Cụ thể:
- Thanh T nhôm.
- Thanh nối bo góc tròn.
- Thanh bo góc lõm + ray.
- Thanh cái + Thanh con.
- Thanh cửa âm dương.
- Thanh nối chữ H.
Và một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng quyết định tính thành bại trong quá trình thi công phòng sạch ngoài tấm Panel chính là phụ kiện Panel làm bằng nhôm. Tuy nhiên, bên cạnh đó cũng không thể không kể đến những loại vật liệu cần thiết khác giúp tạo nên một công trình phòng sạch với toàn bộ bộ phận đạt tiêu chuẩn GMP như:
- Tấm Panel PU: Giúp thi công vách ngăn bao xung quanh cho và cửa trượt Panel phòng sạch.
- Tấm Panel EPS: Thông thường, người ta sẽ sử dụng tấm panel EPS cách nhiệt để làm phần mái cho phòng sạch bởi nó có khả năng hạn chế tối đa việc truyền nhiệt, giúp nhiệt độ của công trình luôn được bảo toàn ở ngưỡng ổn định.
- Ống gió mềm cách nhiệt: Để giúp dẫn các đường ống khí lạnh từ ngoài vào bên trong phòng sạch.
- Kính cường lực: Dùng để làm ô kính trên cửa trượt Panel và các cửa sổ.
- Hệ thống đèn chiếu sáng
- Các máy lọc khí HEPA.
Ứng dụng phụ kiện Panel trong thi công
Với rất nhiều lợi ích thực tế nên các loại phụ kiện Panel cũng như tấm Panel thường được lựa chọn để ứng dụng rộng rãi trong các loại hình công trình đặc thù như:
Thi công phòng sạch đạt tiêu chuẩn GMP.
Thi công kho mát - kho lạnh: Giúp bảo quản các loại sản phẩm khác nhau (như rau của quả tại các xí nghiệp thực phẩm, dược phẩm tại các xí nghiệp dược phẩm,...)
Kết hợp với tấm Panel EPS hoặc Panel PU để thi công cách âm cách nhiệt cho đủ loại công trình khác nhau tùy theo yêu cầu.
Hình ảnh thi công thực tế với tấm Panel và phụ kiện Panel của 123xaydung.com
Mức giá phụ kiện Panel bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Tùy theo từng cấp độ yêu cầu khác nhau của mỗi loại công trình tại những thời điểm tương ứng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức giá phụ kiện Panel cũng như tấm Panel. Đặc biệt là giá của phụ kiện thường không cố định, có thể lên cao mà cũng có thể xuống thấp.
Với mong muốn hỗ trợ các quý khách hàng luôn dễ dàng tìm mua được đúng sản phẩm đạt chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý nên 123xaydung.com sẽ chia sẻ một số yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến bảng Giá phụ kiện Panel nhé! Cùng theo dõi nào:
STT | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ | GIÁ LẺ VỚI SỐ LƯỢNG TỪ | GIÁ SỈ VỚI SỐ LƯỢNG TỪ | GHI CHÚ |
1 | Thanh V (38x38mm) dày 1.1mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
2 | Thanh V (38x75mm) dày 1.1 Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
3 | Thanh U (30x50x30mm) dày 1.1mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
4 | Thanh U (30x75x30mm) dày 1.3mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
5 | Thanh U (30x100x30mm) dày 1.3mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
6 | Thanh U chân cửa(30x50x30mm) dày 1.1mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
7 | Thanh T (60x80mm) dày 1.8mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
8 | Đố cửa đi 50mm dày 1.2mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 4.5m |
9 | Bo mặt trăng dày 1.0mm + đế dày 1.5mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m/bộ | 1 | >10 | cây 6m |
10 | Bo mặt trăng dày 1.0mm + đế dày 1.1mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m/bộ | 1 | >10 | cây 6m |
11 | Cột bo góc ngoài 50mm dày 1.1mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
12 | Khung cửa sổ panel 50mm, dày 1.0mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m/bộ | 1 | >10 | cây 6m |
13 | Thanh H đi dây điện dày 1.1mm Nhôm mạ anode trắng mờ | m | 1 | >10 | cây 6m |
14 | Thanh gió hồi 135 dày 1.1mm Nhôm sơn tĩnh điện | m | 1 | >10 | cây 6m |
15 | Bản lề inox 304 tự nâng (trái, phải) | cái | 1 | >10 | |
16 | Kết thúc cửa trái, phải | cái | 1 | >10 | |
17 | Bo góc trong | cái | 1 | >10 | |
18 | Bo góc ngoài | cái | 1 | >10 | |
19 | Khóa tay gạt inox hệ Panel | bộ | 1 | >10 | SUS304 |
20 | Đinh dù 10x200mm | bộ | 1 | >10 | |
21 | Ron cửa đi | m | 1 | >10 | cuộn = 300m |
22 | Ron quét chân cửa | m | 1 | >10 |
Ghi chú:
Bảng liệt kê bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được mức Báo giá phụ kiện Panel chi tiết và chuẩn nhất thì Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp vào số Hotline của 123xaydung.com để được tư vấn và cung cấp nhanh chóng nhất nhé!